Từ điển Thiều Chửu
秋 - thu
① Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Ðỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu. ||② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋. ||③ Năm, như thiên thu 千秋 nghìn năm. ||④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc. ||⑤ Tả cái dáng bay lên.

Từ điển Trần Văn Chánh
秋 - thu
① Mùa thu: 秋風 Gió thu; ② Năm: 千秋 Nghìn năm, ngàn thu; ③ Lúc, thời buổi: 危急存亡之秋 Lúc nguy ngập mất còn; 多事之秋 Thời buổi rối ren; 彼當風牛莫及之秋 Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách); ④ Mùa màng; ⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: 飛龍秋,游上天 Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). 【秋秋】thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: 鳳凰秋秋 Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế); ⑥ [Qiu] (Họ) Thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秋 - thu
Lúa chín. Mùa lúa chín — Mùa thứ ba trong bốn mùa của một năm. Đoạn trường tân thanh : » Một trời thu để riêng ai một người « — Chỉ một năm. Đoạn trường tân thanh : » Một ngày đàng đẳng xem bằng ba thu «.


悲秋 - bi thu || 立秋 - lập thu || 孟秋 - mạnh thu || 春秋 - xuân thu || 月秋 - nguyệt thu || 季秋 - quý thu || 初秋 - sơ thu || 殘秋 - tàn thu || 千秋 - thiên thu || 秋波 - thu ba || 秋景 - thu cảnh || 秋容 - thu dung || 秋分 - thu phân || 秋風 - thu phong || 秋色 - thu sắc || 秋水 - thu thuỷ || 秋情 - thu tình ||